Bộ [, ] U+73CD
珍 zhēn
- (Hình) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: trân dị 珍異 quý lạ hiếm thấy, trân cầm dị thú 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
- (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: trân trọng 珍重 quý trọng, tệ trửu tự trân 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
- (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: kì trân dị bảo 奇珍異寶 của báu vật lạ.
- (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: san trân hải vị 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
- (Phó) Quý trọng. ◎Như: trân tàng 珍藏 quý giữ, trân tích 珍惜 quý trọng.
1. [八珍] bát trân
2. [珍甘] trân cam
3. [珍珠] trân châu
4. [珍重] trân trọng
5. [珍衛] trân vệ