Bộ [, ] U+73A9

wán, wàn
  1. (Động) Khinh thường, khinh nhờn. ◎Như: ngoạn thế khinh đời, coi thường mọi sự. ◇Thư Kinh : Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí , (Lữ ngao ) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
  2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: thưởng ngoạn thưởng thức.
  3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi : Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh (Hạ quy Lam Sơn ) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
  4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: xuất khứ ngoạn đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng : Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi , (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
  5. (Động) Chơi. ◎Như: ngoạn bì cầu chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu , (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
  6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: ngoạn lộng đùa cợt.
  7. (Động) Giở trò. ◎Như: ngoạn nhi thủ oản giở thủ đoạn.
  8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: trân ngoạn đồ chơi quý báu, cổ ngoạn đồ cổ.
  9. (Hình) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: ngoạn cụ đồ chơi, ngoạn ngẫu búp bê, ông phỗng.

1. [愛玩] ái ngoạn 2. [把玩] bả ngoạn 3. [古玩] cổ ngoạn 4. [開玩笑] khai ngoạn tiếu