Bộ [, ] U+7387

, shuài, luè
  1. (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du : Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo (Phản chiêu hồn ) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
  2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: suất lĩnh dẫn đạo, suất tử kị tôn dẫn con và cháu.
  3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: đại suất đại khái, suất giai như thử đại thể đều như thế cả.
  4. (Hình) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: khinh suất không cẩn thận, thiếu thận trọng, thảo suất cẩu thả.
  5. (Hình) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: thản suất thẳng thắn, trực suất ngay thẳng.
  6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
  7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: hiệu suất hiệu năng, bách phân suất tỉ lệ phần trăm.
  8. (Danh) Họ Suất.
  9. (Động) Tính toán, kế toán.
  10. Một âm là súy. § Cùng nghĩa với chữ súy .
  11. Lại một âm là luật. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: toán thuật chi hữu định luật phép tính có luật nhất định.
  12. Một âm nữa là soát. (Danh) Quả cân sáu lạng.

1. [百分率] bách phân suất 2. [表率] biểu suất 3. [渠率] cừ súy 4. [功率] công suất 5. [效率] hiệu suất 6. [概率] khái suất 7. [率領] suất lĩnh 8. [確率] xác suất