Bộ [, ] U+7375

liè
  1. (Động) Săn bắt cầm thú. ◎Như: điền liệp săn bắn.
  2. (Động) Đoạt lấy. ◇Đường Chân : Nhật dạ liệp nhân chi tài (Tiềm thư , Phú dân ) Ngày đêm chiếm đoạt tiền của người dân.
  3. (Động) Tìm kiếm, truy cầu. ◎Như: sưu dị liệp kì tìm kiếm những điều kì lạ. ◇Liêu trai chí dị : Ngã phi nghiệp thử liệp thực giả (Đinh Tiền Khê ) Ta không phải làm nghề săn tìm khách ăn.
  4. (Động) Tiến công, tiến đánh.
  5. (Động) Cầm, nắm.
  6. (Động) Đạp lên, giẫm. § Thông liệp . ◇Tuân Tử : Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá , (Nghị binh ) Không giết người già trẻ con, không giẫm lên lúa mạ.
  7. (Động) Thổi, phất. ◇Âu Dương Tu : Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn (Ngư gia ngạo ) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.
  8. (Động) Ngược đãi, tàn hại. ◇Hà Cảnh Minh : Liệp kì dân thậm vu điểu thú (Nội thiên , Chi thập bát) Ngược đãi dân tệ hơn cầm thú.
  9. (Trạng thanh) § Xem liệp liệp .
  10. (Danh) Lông bờm. Cũng chỉ râu mép.

1. [獵獵] liệp liệp