Bộ [, ] U+7368


  1. (Hình) Lẻ loi, cô đơn. ◇Tư Mã Thiên : Kim bộc bất hạnh tảo thất phụ mẫu, vô huynh đệ chi thân, độc thân cô lập , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ).
  2. (Hình) Riêng mình, riêng biệt. ◇Cố Viêm Vũ : Thụ mệnh tùng bách độc, Bất cải thanh thanh tư , 姿 (Tặng Lâm xử sĩ cổ độ ).
  3. (Phó) Chỉ, duy. ◇Chu Lập Ba : Biệt nhân lai đắc, độc nhĩ lai bất đắc ; (Bộc xuân tú ).
  4. (Phó) Một mình. ◎Như: độc tấu .
  5. (Phó) Chuyên đoán, chỉ làm theo ý riêng. ◎Như: độc tài một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt. § Cũng như chuyên chế , trái với dân chủ . ◇Trang Tử : Vệ quân, kì niên tráng, kì hành độc. Khinh dụng kì quốc, nhi bất kiến kì quá; khinh dụng dân tử , , . , ; (Nhân gian thế ) Vua nước Vệ, đương tuổi tráng niên, hành vi độc đoán, coi thường việc nước, không thấy lỗi của mình, coi nhẹ mạng dân.
  6. (Phó) Há, chẳng lẽ. § Cũng như khởi , nan đạo . ◇Phùng Mộng Long : Nhữ vi huyện lệnh, độc bất văn thiên tử hiếu xuất liệp hồ? , ? (Trí nang bổ , Ngữ trí , Trung mưu lệnh ).
  7. (Phó) Vẫn còn. § Cũng như hoàn , y nhiên . ◇Giang Tổng : Bắc phong thượng tê mã, Nam quan độc bất quy , (Ngộ Trường An sứ kí Bùi thượng thư 使).
  8. (Phó) Sắp, sắp sửa. § Cũng như tương . Thường dùng trong câu nghi vấn. ◇Trang Tử : Tiên sanh độc hà dĩ thuyết ngô quân hồ? ? (Từ vô quỷ ).
  9. (Danh) Con độc, giống con vượn mà to.
  10. (Danh) Người già không có con cháu. ◇Sử Kí : Tuất quan quả, tồn cô độc , (Tư Mã Tương Như truyện ) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
  11. (Danh) Người không có vợ.
  12. (Danh) Họ Độc.

1. [獨立] độc lập 2. [獨往] độc vãng 3. [單獨] đơn độc 4. [孤獨] cô độc 5. [唯我獨尊] duy ngã độc tôn