Bộ [, ] U+7317

, ē, wēi, ,
  1. (Hình) Đẹp, lớn, thịnh đại. ◇Thi Kinh : Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y , (Vệ phong , Kì úc ) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
  2. (Trợ) Đặt cuối câu. ◇Thi Kinh : Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề, Hà thủy thanh thả liên y , , (Ngụy phong , Phạt đàn ) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề, Nước sông trong và gợn sóng lăn tăn.
  3. (Thán) Biểu thị khen ngợi: ôi, ái chà. § Tương đương a . ◇Thi Kinh : Y ta xương hề, Kì nhi trường hề , (Tề phong , Y ta ) Ôi khỏe mạnh hề, Thân mình cao lớn hề.
  4. (Danh) Họ Y.
  5. Một âm là . (Động) Thêm vào.
  6. (Động) Nương dựa. § Thông . ◇Thi Kinh : Tứ hoàng kí giá, Lưỡng tham bất ỷ , (Tiểu nhã , Xa công ) Bống ngựa vàng đã thắng vào xe, Hai ngựa hai bên không dựa vào đó.
  7. Lại một âm là . (Hình) § Xem ả na .

1. [猗儺] ả na