Bộ [, ] U+72FC

láng, làng, lǎng, hǎng
  1. (Danh) Chó sói. § Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là lang hổ .
  2. (Danh) Sao Lang.

1. [虎狼] hổ lang 2. [狼跋其胡] lang bạt kì hồ 3. [狼狽] lang bái 4. [狼抗] lang kháng 5. [狼藉] lang tạ