Bộ [, ] U+72F9

xiá
  1. (Hình) Hẹp (trái lại với rộng). ◇Đào Uyên Minh : Sơ cực hiệp, tài thông nhân , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
  2. (Hình) Ít, nhỏ. ◇Sử Kí : Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi , , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.

1. [褊狹] biển hiệp 2. [狹窄] hiệp trách