Bộ [, ] U+72F8

, mái
  1. (Danh) Con li, một giống mèo rừng. § Còn gọi là li miêu , li tử , san miêu .
  2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là li nô . ◇Liêu trai chí dị : Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá (A Anh ) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
  3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển , giỏi leo cây.
  4. (Danh) Chỉ hồ li .
  5. (Danh) Tên đất cổ của nước Yên .
  6. (Danh) Họ Miêu.

1. [狐狸] hồ li 2. [狐狸精] hồ li tinh