Bộ [, ] U+72E1
狡 jiǎo,
xiào
- (Danh) Chó con.
- (Danh) Một giống chó ở Hung Nô.
- (Danh) Tên một loài thú theo truyền thuyết. § Hình dạng như chó, có vằn như báo, có sừng như bò.
- (Hình) Giả dối, hiểm ác, tinh ranh. ◎Như: giảo trá 狡詐 giả dối. ◇Sử Kí 史記: Giảo thỏ tử, lương cẩu phanh 狡兔死, 良狗亨 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Con thỏ tinh ranh mà chết rồi, thì con chó săn giỏi bị đem nấu.
- (Hình) Mạnh mẽ, cường kiện.
- (Hình) Hung tợn, mạnh bạo. ◎Như: mãnh cầm giảo thú 猛禽狡獸 cầm thú mạnh tợn.
- (Hình) Đẹp mà không có tài đức. ◎Như: giảo phụ 狡婦 người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh. ◇Thi Kinh 詩經: Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng 不見子充, 乃見狡童 (Trịnh phong 鄭風, San hữu phù tô 山有扶蘇) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.
- (Hình) Vội vàng, gấp gáp. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: Trang kính nhi bất giảo 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.
- (Hình) Ngông cuồng, ngang trái.
- (Hình) Dâm loạn. § Thông giảo 姣.
1. [奸狡] gian giảo
2. [狡猾] giảo hoạt