Bộ [, ] U+72E1

jiǎo, xiào
  1. (Danh) Chó con.
  2. (Danh) Một giống chó ở Hung Nô.
  3. (Danh) Tên một loài thú theo truyền thuyết. § Hình dạng như chó, có vằn như báo, có sừng như bò.
  4. (Hình) Giả dối, hiểm ác, tinh ranh. ◎Như: giảo trá giả dối. ◇Sử Kí : Giảo thỏ tử, lương cẩu phanh , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Con thỏ tinh ranh mà chết rồi, thì con chó săn giỏi bị đem nấu.
  5. (Hình) Mạnh mẽ, cường kiện.
  6. (Hình) Hung tợn, mạnh bạo. ◎Như: mãnh cầm giảo thú cầm thú mạnh tợn.
  7. (Hình) Đẹp mà không có tài đức. ◎Như: giảo phụ người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh. ◇Thi Kinh : Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng , (Trịnh phong , San hữu phù tô ) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.
  8. (Hình) Vội vàng, gấp gáp. ◇Yến tử xuân thu : Trang kính nhi bất giảo (Nội thiên , Vấn hạ ) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.
  9. (Hình) Ngông cuồng, ngang trái.
  10. (Hình) Dâm loạn. § Thông giảo .

1. [奸狡] gian giảo 2. [狡猾] giảo hoạt