Bộ [, ] U+72C4
狄 dí,
tì
- (Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là Bắc Địch 北狄.
- (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
- (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
- (Danh) Họ Địch.
- (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông địch 翟.
- (Động) Nhảy. § Thông địch 趯.
- (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
- Một âm là thích. (Hình) Xa. § Thông 逖.
- (Hình) Xấu, tà ác.
- (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.
1. [八狄] bát địch
2. [夷狄] di địch