Bộ [, ] U+7280
犀 xī
- (Danh) Con tê giác. § Còn gọi là tê ngưu 犀牛.
- (Danh) Mộc tê 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là kim túc 金粟. § Cũng có tên là mộc tê 木樨, đan quế 丹桂, quế hoa 桂花.
- (Hình) Cứng nhọn, sắc bén. ◎Như: tê lợi 犀利 sắc bén.