Bộ [, ] U+7280


  1. (Danh) Con tê giác. § Còn gọi là tê ngưu .
  2. (Danh) Mộc tê cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là kim túc . § Cũng có tên là mộc tê , đan quế , quế hoa .
  3. (Hình) Cứng nhọn, sắc bén. ◎Như: tê lợi sắc bén.