Bộ [, ] U+7261


  1. (Danh) Con đực, giống đực của chim muông. ◇Luận Ngữ : Dư tiểu tử Lí cảm dụng huyền mẫu, cảm chiêu cáo vu hoàng hoàng hậu đế , (Nghiêu viết ) Tiểu tử tên Lí này mạo muội dùng con bò đực đen (để tế lễ), mạo muội xin cáo rõ với thượng đế chí tôn chí cao.
  2. (Danh) Chốt cửa (thời xưa).
  3. (Danh) Gò, đống. ◇Hoài Nam Tử : Khâu lăng vi mẫu (Trụy hình huấn ) Gò đống gọi là "mẫu".
  4. (Danh) Mẫu đan hoa mẫu đơn.

1. [牡蠣] mẫu lệ