Bộ [, ] U+725F

móu, , mào
  1. (Động) Cướp, lấy. ◎Như: mưu lợi trục lợi.
  2. (Động) Ngang bằng. § Thông .
  3. (Danh) Lúa mạch to. § Thông .
  4. (Danh) Họ Mưu.
  5. (Hình) To, lớn. ◇Lã Thị Xuân Thu : Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến , , (Hữu thủy lãm , Cẩn thính ) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
  6. (Trạng thanh) Tiếng bò kêu.
  7. § Ghi chú: Ta quen đọc là mâu.