Bộ [, ] U+725B
牛 niú
- (Danh) Con bò. § Nói đủ là hoàng ngưu 黃牛. Còn thủy ngưu 水牛 chỉ con trâu. Có thuyết cho rằng ngưu 牛 cũng có nghĩa là trâu.
- (Danh) Sao Ngưu. § Là một trong nhị thập bát tú 二十八宿.
- (Danh) Tên gọi tắt của sao Khiên Ngưu 牽牛.
- (Danh) Một trong 12 con giáp. § Xem sanh tiếu 生肖.
- (Danh) Họ Ngưu.
- (Hình) Cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh. ◎Như: ngưu tính 牛性 bướng bỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải 眾人見寶玉牛心, 都怪他獃痴不改 (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.
1. [割雞焉用牛刀] cát kê yên dụng ngưu đao
2. [執牛耳] chấp ngưu nhĩ
3. [汗牛充棟] hãn ngưu sung đống
4. [牽牛織女] khiên ngưu chức nữ
5. [犁牛之子] lê ngưu chi tử
6. [牛膝] ngưu tất
7. [乳牛] nhũ ngưu
8. [風馬牛不相及] phong mã ngưu bất tương cập
9. [充棟汗牛] sung đống hãn ngưu
10. [椎牛饗士] trùy ngưu hưởng sĩ
11. [吹牛] xuy ngưu