Bộ [, ] U+7259

,
  1. (Danh) Răng. ◎Như: môn nha răng cửa, tước giác thử nha đặt điều gây sự kiện tụng.
  2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là nha. ◎Như: tượng nha ngà voi, nha bài cái thẻ ngà.
  3. (Danh) Mối lái; người giới thiệu làm trung gian. ◎Như: nha nhân người môi giới, nha quái người mối lái.
  4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: nha môn nha sở.
  5. (Hình) Phó, phụ. ◎Như: nha tướng phó tướng, tướng nhỏ.
  6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách : Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã , . ? (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung ) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.

1. [葡萄牙] bồ đào nha 2. [伯牙] bá nha 3. [鋸牙] cứ nha 4. [匈牙利] hung nha lợi 5. [姜子牙] khương tử nha 6. [吽牙] ngâu nha 7. [牙床] nha sàng 8. [西班牙] tây ban nha 9. [咨牙倈嘴] tư nha lai chủy