Bộ [, ] U+7252

dié
  1. (Danh) Thẻ tre hoặc mảnh gỗ mỏng dùng để viết ngày xưa. ◇Hán Thư : Ôn Thư thủ trạch trung bồ, tiệt dĩ vi điệp, biên dụng tả thư , ; (Lộ Ôn Thư truyện ).
  2. (Danh) Công văn, một lối văn thư của nhà quan. ◎Như: tối hậu thông điệp tối hậu thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thứ nhật, tiếp đắc Thanh Châu thái thủ Cung Cảnh điệp văn, ngôn Hoàng Cân tặc vi thành tương hãm, khất tứ cứu viện , , , (Đệ nhất hồi ) Hôm sau nhận được tờ điệp của quan thái thú Thanh Châu, tên là Cung Cảnh, báo tin bị giặc Hoàng Cân bao vây, xin cho quân đến cứu.
  3. (Danh) Giấy trát, tờ trình, giấy chứng. ◇Liêu trai chí dị : Tể dữ chi điệp, tê tống dĩ quy , (Thi biến ) Quan cấp tờ trát, cho đưa về.
  4. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch.
  5. (Danh) Gia phả, sách chép dòng dõi gia tộc. ◎Như: ngọc điệp sách biên chép thế hệ nhà vua.
  6. (Danh) Mộc bản.
  7. (Danh) Lượng từ. § Dùng như thiên .
  8. (Danh) Lượng từ. § Dùng như kiện .
  9. (Danh) Họ Điệp.

1. [案牒] án điệp 2. [最後通牒] tối hậu thông điệp 3. [通牒] thông điệp