Bộ [, ] U+724C
牌 pái
- (Danh) Cái bảng, cái biển. ◎Như: chiêu bài 招牌 hay bài thị 牌示 mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị, môn bài 門牌 biển số nhà. ◇Tây du kí 西遊記: Thành thượng hữu nhất thiết bài, bài thượng hữu tam cá đại tự, nãi u minh giới 城上有一鐵牌, 牌上有三個大字, 乃幽冥界 (Đệ tam hồi) Trên tòa thành có một biển sắt, trên biển có ba chữ lớn đề "Cõi u minh".
- (Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎Như: bài hiệu 牌號 nhãn hiệu (buôn bán), mạo bài 冒牌 giả hiệu.
- (Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇Nguyễn Du 阮攸: Kim bài thập nhị hữu di hận 金牌十二有遺恨 (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ 郾城岳武穆班處) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc Tần Cối 秦檜 giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu Nhạc Phi 岳飛 về, rồi hạ ngục giết.
- (Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức thuẫn bài 盾牌 mộc bài.
- (Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎Như: đả bài 打牌 đánh bài, chỉ bài 紙牌 bài tổ tôm, tẩy bài 洗牌 đem tất cả các lá bài xắp xếp lại để tiếp tục chơi ván mới.
- (Danh) § Xem bài vị 牌位.
- (Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎Như: từ bài 詞牌 bài từ, khúc bài 曲牌 bài nhạc.
1. [擋箭牌] đáng tiễn bài
2. [牌印] bài ấn
3. [牌照] bài chiếu
4. [牌號] bài hiệu
5. [牌位] bài vị
6. [招牌] chiêu bài
7. [火牌] hỏa bài
8. [冒牌] mạo bài