Bộ [, ] U+7248
版 bǎn
- (Danh) Ván, tấm gỗ. § Nay viết là bản 板. ◎Như: thiền bản 禪版 một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
- (Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎Như: bản trúc 版築 ván gỗ đắp tường.
- (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
- (Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇Luận Ngữ 論語: Thức phụ bản giả 式負版者 (Hương đảng 鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
- (Danh) Bản khắc để in. ◎Như: mộc bản 木版 bản gỗ khắc để in.
- (Danh) Sổ sách, thư tịch.
- (Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
- (Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎Như: quốc tế bản 國際版.
- (Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎Như: Tống bản thư 宋版書 sách bản nhà Tống.
- (Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎Như: giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
- (Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là bản 板.
1. [凸版] đột bản
2. [停版] đình bản
3. [版圖] bản đồ
4. [版權所有] bản quyền sở hữu
5. [再版] tái bản
6. [出版] xuất bản