Bộ [, ] U+7236

,
  1. (Danh) Tiếng xưng hô: (1) Cha, bố. ◎Như: phụ thân cha, dưỡng phụ cha nuôi, kế phụ cha kế. ◇Thi Kinh : Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã , (Tiểu nhã , Lục nga ) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta. (2) Tôn xưng bậc trưởng bối đàn ông trong dòng họ. ◎Như: bá phụ bác, thúc phụ chú, cữu phụ cậu hoặc bác (anh em với mẹ), tổ phụ ông.
  2. Một âm là phủ. (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎Như: điền phủ ông già làm ruộng, ngư phủ ông già đánh cá.
  3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như phủ . ◎Như: thượng phủ ông Thái Công, Ni phủ đức Khổng Tử.

1. [伯父] bá phụ 2. [舅父] cữu phụ 3. [諸父] chư phụ 4. [家父] gia phụ 5. [假父] giả phụ 6. [教父] giáo phụ 7. [君師父] quân sư phụ 8. [傖父] sanh phụ 9. [叔父] thúc phụ 10. [尚父] thượng phủ 11. [先父] tiên phụ