Bộ [, ] U+722D

zhēng, zhèng
  1. (Động) Tranh giành, đoạt lấy. ◇Thư Kinh : Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công (Đại vũ mô ) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi.
  2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí : Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã (Lưu Hầu thế gia ) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
  3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã , , (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
  4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc : Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa , (Tự khiển ) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện : Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá , (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
  5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác : Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi , 西 (Khốc hoa ) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
  6. Một âm là tránh. (Động) Can ngăn.

1. [競爭] cạnh tranh 2. [戰爭] chiến tranh 3. [交爭] giao tranh 4. [恐怖戰爭] khủng bố chiến tranh 5. [爭強] tranh cường 6. [爭氣] tranh khí 7. [爭議] tranh nghị 8. [爭吵] tranh sảo 9. [爭取] tranh thủ