Bộ [, ] U+7228

cuàn
  1. (Động) Thổi, nấu. ◇Liêu trai chí dị : Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán , , , (Tiểu Tạ ) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
  2. (Danh) Bếp, lò.
  3. (Danh) Tên một chủng tộc ở Vân Nam Trung Quốc.
  4. (Danh) Tên một loại tạp kịch thời Tống hoặc kịch ngắn bây giờ.