Bộ [, ] U+721B

làn
  1. (Hình) Nhừ, nát, chín quá. ◎Như: lạn nhục thịt chín nhừ.
  2. (Hình) Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn. ◎Như: lạn lê lê nẫu, phá đồng lạn thiết đồng nát sắt vụn.
  3. (Hình) Hư hỏng, lụn bại. ◎Như: nhất thiên thiên lạn hạ khứ ngày càng lụn bại.
  4. (Hình) Rối ren, lộn xộn. ◎Như: lạn mạn tán loạn. § Xem thêm từ này.
  5. (Hình) Sáng. ◎Như: xán lạn rực rỡ.
  6. (Phó) Rất, quá. ◎Như: lạn thục chín nhừ, lạn túy say khướt. ◇Thủy hử truyện : Nhĩ thị Phật gia đệ tử, như hà hát đắc lạn túy liễu thướng san lai? , (Đệ tứ hồi) Anh là con cháu nhà Phật, sao lại uống rượu say khướt lên chùa?
  7. (Động) Suy sụp, đổ vỡ. ◎Như: hội lạn vỡ lở, hải khô thạch lạn biển cạn đá mòn.
  8. (Động) Bỏng lửa. ◎Như: tiêu đầu lạn ngạch cháy đầu bỏng trán.

1. [絢爛] huyến lạn 2. [爛漫] lạn mạn 3. [爛熳] lạn mạn 4. [焦頭爛額] tiêu đầu lạn ngạch 5. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma