Bộ [, ] U+71E5

zào, sào
  1. (Hình) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh : Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
  2. (Hình) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông táo . ◎Như: cấp táo gấp vội.
  3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: nhục táo thịt băm nhỏ.

1. [乾燥] can táo