Bộ [, ] U+71D2
燒 烧
shāo,
shào
- (Động) Đốt, cháy. ◎Như: nhiên thiêu 燃燒 thiêu đốt, thiêu hương 燒香 đốt nhang.300thieuhuong.jpg◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tạc dạ dẫn nhân mã lai đả thành tử, bả hứa đa hảo bách tính sát liễu, hựu bả hứa đa phòng ốc thiêu liễu; kim nhật ngột tự hựu lai trám hống thành môn 昨夜引人馬來打城子, 把許多好百姓殺了, 又把許多房屋燒了; 今日兀自又來賺哄城門 (Đệ tam tứ hồi) Đêm qua đã dẫn người ngựa đến phá thành, giết chết bao nhiêu dân lành, lại đốt rụi bao nhiêu nhà cửa; hôm nay mi lại còn đến lường gạt người trong thành.
- (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: thiêu phạn 燒飯 nấu cơm, thiêu thủy 燒水 đun nước, thiêu thán 燒炭 đốt than, thiêu chuyên 燒磚 nung gạch.
- (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: thiêu gia tử 燒茄子 bung cà, hồng thiêu lí ngư 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, xoa thiêu 叉燒 làm xá xíu (pinyin: chāshāo).250xaxiu.jpg
- (Hình) Đã được nấu nướng. ◎Như: thiêu bính 燒餅 bánh nướng, thiêu kê 燒雞 gà quay, thiêu áp 燒鴨 vịt quay.
- (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: phát thiêu 發燒 bị sốt.
- Một âm là thiếu. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tịch chiếu hồng ư thiếu 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.
1. [燃燒] nhiên thiêu
2. [燒賣] thiêu mại
3. [燒焦] thiêu tiêu