Bộ [, ] U+71C3

rán
  1. (Động) Cháy, thiêu. ◇Chu Dao : Vi vũ sái bất diệt, Khinh phong xuy dục nhiên , (Vịnh huỳnh ).
  2. (Động) Châm lửa, đốt, thắp. ◎Như: nhiên đăng thắp đèn, nhiên hương đốt nhang.
  3. (Động) Tỉ dụ hoa nở tươi sáng rực rỡ. ◇Lương Nguyên Đế : Lâm gian hoa dục nhiên, Trúc kính lộ sơ viên , (Cung điện danh thi 殿).
  4. (Động) Tỉ dụ dẫn phát, bùng lên. ◇Kham Dung : Tại sàng thượng độ quá liễu nhất dạ đích bệnh nhân tự hồ hựu trùng tân nhiên khởi liễu sanh mệnh đích hi vọng (Nhân đáo trung niên , Thập cửu).
  5. (Hình) Đốt cháy được. ◎Như: nhiên liệu .

1. [煮豆燃萁] chử đậu nhiên ki 2. [燃燒] nhiên thiêu