Bộ [, ] U+7169
煩 烦
fán
- (Hình) Buồn lo, sầu khổ. ◎Như: phiền muộn 煩悶 buồn rầu. ◇Tây du kí 西遊記: Tha kiến ngã gia sự lao khổ, nhật thường phiền não 他見我家事勞苦, 日常煩惱 (Đệ nhất hồi) Ông ấy thấy tôi cảnh nhà lao khổ, ngày thường buồn phiền.
- (Hình) Nhàm, chán. ◎Như: phiền quyện 煩倦 chán nản. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Trạm trước khán đáo tự kỉ phát phiền 站著看到自己發煩 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Đứng nhìn mãi đến phát chán.
- (Hình) Rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi. § Thông phồn 繁. ◎Như: phiền tạp 煩雜 rắc rối, phiền phức. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Pháp tỉnh tắc bất phiền 法省則不煩 (Chủ thuật 主術) Phép tắc giảm bớt thì không rườm rà.
- (Động) Làm nhọc lòng, nhọc sức. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Chánh giáo bất thuận giả bất khả dĩ phiền đại thần 政教不順者不可以煩大臣 (Tần sách nhất 秦策一) Chính giáo chưa thuận thì không thể làm phiền nhọc đại thần được.
- (Động) Làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo). ◎Như: phiền nâm chuyển đạt 煩您轉達 cảm phiền ông chuyển đạt giùm.
1. [解煩] giải phiền
2. [麻煩] ma phiền
3. [煩惱] phiền não