Bộ [, ] U+7136
然 rán
- (Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ nhiên 燃. ◇Mạnh Tử 孟子: Nhược hỏa chi thủy nhiên 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Như lửa mới cháy.
- (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: nhiên nặc 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
- (Đại) Như thế. ◎Như: khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há như thế ư!
- (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
- (Trợ) ◎Như: du nhiên tác vân 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
- (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
- (Liên) Nhưng, song. ◇Sử Kí 史記: Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
- (Danh) Họ Nhiên.
1. [安然] an nhiên
2. [黯然] ảm nhiên
3. [陡然] đẩu nhiên
4. [徒然] đồ nhiên
5. [頹然] đồi nhiên
6. [突然] đột nhiên
7. [當然] đương nhiên
8. [端然] đoan nhiên
9. [怏然] ưởng nhiên
10. [不然] bất nhiên
11. [勃然] bột nhiên
12. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ
13. [故然] cố nhiên
14. [蘧然] cừ nhiên
15. [蓋然] cái nhiên
16. [竟然] cánh nhiên
17. [公然] công nhiên
18. [瞿然] cù nhiên
19. [居然] cư nhiên
20. [悠然] du nhiên
21. [浩然] hạo nhiên
22. [浩然之氣] hạo nhiên chi khí
23. [歙然] hấp nhiên
24. [忽然] hốt nhiên
25. [渾然] hồn nhiên
26. [赫然] hách nhiên
27. [畫然] hoạch nhiên
28. [既然] kí nhiên
29. [塊然] khối nhiên
30. [快然] khoái nhiên
31. [歷然] lịch nhiên
32. [了然] liễu nhiên
33. [毛骨悚然] mao cốt tủng nhiên
34. [莫然] mạc nhiên
35. [默然] mặc nhiên
36. [眇然] miễu nhiên
37. [偶然] ngẫu nhiên
38. [儼然] nghiễm nhiên
39. [仍然] nhưng nhiên
40. [然後] nhiên hậu
41. [然而] nhiên nhi
42. [然然] nhiên nhiên
43. [然則] nhiên tắc
44. [斐然] phỉ nhiên
45. [沛然] phái nhiên
46. [樊然] phiền nhiên
47. [翩然] phiên nhiên
48. [幡然] phiên nhiên
49. [飄然] phiêu nhiên
50. [果然] quả nhiên
51. [愴然] sảng nhiên
52. [灑然] sái nhiên
53. [必然] tất nhiên
54. [洒然] tẩy nhiên
55. [慘然] thảm nhiên
56. [嗒然] tháp nhiên
57. [淒然] thê nhiên
58. [釋然] thích nhiên
59. [蹴然] thúc nhiên, xúc nhiên
60. [帖然] thiếp nhiên
61. [愀然] thiểu nhiên
62. [悄然] tiễu nhiên
63. [蕭然] tiêu nhiên
64. [湛然] trạm nhiên
65. [卓然] trác nhiên
66. [悵然] trướng nhiên
67. [雖然] tuy nhiên
68. [宛然] uyển nhiên
69. [惘然] võng nhiên
70. [依然] y nhiên
71. [窅然] yểu nhiên
72. [嫣然] yên nhiên