Bộ [, ] U+7130

yàn
  1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. ◎Như: hỏa diễm ngọn lửa, xích diễm ánh lửa đỏ. ◇Thẩm Thuyên Kì : Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
  2. (Danh) Khí thế, uy thế. ◎Như: khí diễm bức nhân uy thế bức bách người.
  3. § Cũng đọc là diệm.