Bộ [, ] U+712E

xìn, xīn
  1. (Động) Đốt nóng, nướng. ◇Nguyễn Trãi : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
  2. (Động) Chiếu sáng.
  3. (Động) Mưng đỏ lên. ◇Lí Thì Trân : Chí dạ tắc hỏa hân mãn bối, sang cao phụ nhi nhiệt, dạ đắc an tẩm hĩ 滿, , (Bổn thảo cương mục , Thái nhất , Hồ ).
  4. (Danh) Hơi lửa.
  5. (Hình) Hừng hực, mạnh mẽ.