Bộ [, ] U+70B7
炷 zhù
- (Danh) Bấc đèn, tim đèn. ◎Như: đăng chú tương tận 燈炷將盡 bấc đèn sắp hết.
- (Danh) Lượng từ: nén (hương, nhang). ◎Như: nhất chú hương 一炷香 một nén hương.
- (Động) Đốt. ◎Như: chú hương 炷香 đốt hương. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.