Bộ [, ] U+707D
災 灾
zāi
- (Danh) Nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh). ◎Như: thủy tai 水災 nạn lụt, hạn tai 旱災 nạn nắng hạn.
- (Danh) Sự không may, điều bất hạnh, vạ. ◎Như: chiêu tai nhạ họa 招災惹禍 chuốc lấy những chuyện không may, một bệnh một tai 沒病沒災 không bệnh không vạ.
- (Hình) Gặp phải tai vạ, hoạn nạn. ◎Như: tai dân 災民 dân bị tai vạ, tai khu 災區 khu vực gặp nạn.
1. [救災] cứu tai
2. [賑災] chẩn tai
3. [招災] chiêu tai
4. [三災] tam tai