Bộ [, ] U+703C

ráng, ràng
  1. (Hình) Nhương nhương móc sa đầm đìa.
  2. Một âm là nhưỡng. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
  3. (Động) Ứ, đọng.