Bộ [, ] U+701D


  1. (Động) Nhỏ giọt, rưới xuống. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo lịch tửu thiết thệ (Đệ tứ hồi) (Tào) Tháo đổ rượu cất lời thề.
  2. (Động) Rỉ ra.
  3. (Động) Lọc. ◎Như: lịch tửu lọc rượu.
  4. (Động) Dốc ra, biểu lộ. ◇Đỗ Quang Đình : Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá , (Tam hội tiếu lục từ ) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi.
  5. (Danh) Giọt (nước, rượu, nước mắt...). ◇Sử Kí : Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa.
  6. (Danh) Nhựa, chất lỏng.
  7. (Danh) Tên hồ ở Quảng Đông.
  8. (Trạng thanh) Tích lịch tí tách (tiếng giọt rơi).