Bộ [, ] U+6FE4

tāo, táo, cháo, shòu, dào
  1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: kinh đào hãi lãng sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát : Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
  2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: tùng đào tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền : Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào (Mạn đề ) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.

1. [波濤] ba đào 2. [胡錦濤] hồ cẩm đào