Bộ [, ] U+6FDB

méng
  1. (Hình) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn : Lang khứ trình hề mông vũ ngoại (Chinh Phụ ngâm ) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.
  2. (Động) Bao trùm, bao phủ.

1. [迷濛] mê mông