Bộ [, ] U+6FC3

nóng
  1. (Hình) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: nùng vân mật bố mây nhiều kín khắp, nồng mật rậm rạp.
  2. (Hình) Đậm, đặc. ◎Như: nùng trà trà đậm. ◇Tô Thức : Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai cách đều thích hợp.
  3. (Hình) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: tửu hứng nùng hứng rượu nồng nàn.

1. [濃度] nùng độ