Bộ [, ] U+6FB3
澳 ào,
yù
- (Hình) Sâu.
- (Danh) Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo. Thường dùng để đặt tên đất.
- (Danh) Tên gọi tắt của Áo Đại Lợi Á 澳大利亞 (Australia). § Nay gọi là Úc Đại Lợi hay châu Úc.
- (Danh) Xứ Áo Môn 澳門 thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là Áo.
- Một âm là úc. (Danh) Chỗ nước uốn quanh. § Cũng như úc 隩.