Bộ [, ] U+6FB3

ào,
  1. (Hình) Sâu.
  2. (Danh) Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo. Thường dùng để đặt tên đất.
  3. (Danh) Tên gọi tắt của Áo Đại Lợi Á (Australia). § Nay gọi là Úc Đại Lợi hay châu Úc.
  4. (Danh) Xứ Áo Môn thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là Áo.
  5. Một âm là úc. (Danh) Chỗ nước uốn quanh. § Cũng như úc .