Bộ [, ] U+6F86

jiāo, ào, nào
  1. (Hình) Nhẹ, mỏng, thiển bạc. ◎Như: kiêu bạc khinh bạc.
  2. (Động) Tưới, rưới. ◎Như: kiêu hoa tưới hoa. ◇Nguyễn Du : Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi , (Đối tửu ) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
  3. § Ghi chú: Còn đọc là nghiêu.

1. [澆薄] kiêu bạc 2. [澆漓] kiêu li