Bộ [, ] U+6F84

chéng, dèng
  1. (Hình) Trong (nước, chất lỏng). ◇Tạ Thiểu : Trừng giang tĩnh như luyện (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp ) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
  2. (Hình) Trong sáng.
  3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: bả giá bồn thủy trừng nhất trừng lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi : Nhất bàn lam bích trừng minh kính (Vân Đồn ) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
  4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
  5. (Động) Yên định.

1. [澄清] trừng thanh