Bộ [, ] U+6F66

lǎo, lào, láo, liáo, liǎo
  1. (Động) Nước ngập, mưa lụt. § Thông lao . ◎Như: thủy lạo nước ngập lụt. ◇Hậu Hán Thư : Bí niên thủy lạo, dân thực bất thiệm , (Hiếu Thuận đế kỉ ) Những năm gần đây nước lụt, dân không đủ ăn.
  2. (Hình) Mưa xuống rất nhiều. ◇Lễ Kí : Thủy lạo giáng, bất hiến ngư miết , (Khúc lễ thượng ) Nước mưa tràn ngập, không dâng cá và ba ba.
  3. (Danh) Nước ứ đọng. ◇Lễ Kí : Tống táng bất tị đồ lạo (Khúc lễ thượng ) Đưa đi chôn cất không tránh đường đọng nước.
  4. Một âm là lao. (Phó) § Xem lao đảo .
  5. (Phó, hình) § Xem lao thảo .
  6. § Ghi chú: Ta quen đọc là lạo cả.

1. [潦倒] lao đảo 2. [潦草] lao thảo