Bộ [, ] U+6F54

jié
  1. (Hình) Sạch, trong. ◎Như: tinh khiết trong sạch. ◇Vương Bột : Thị tri nguyên khiết tắc lưu thanh, hình đoan tắc ảnh trực , (Thượng lưu hữu tương thư ) Mới biết rằng nguồn sạch thì dòng nước trong, hình ngay thì bóng thẳng.
  2. (Hình) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: liêm khiết thanh bạch, không tham lam.
  3. (Động) Làm cho sạch. ◎Như: khiết tôn rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
  4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: khiết thân sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. ◇Trang Tử : Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh , , , , (Nhượng vương ) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.

1. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết