Bộ [, ] U+6F3F
漿
jiāng, jiàng
  1. (Danh) Chỉ chung chất lỏng sền sệt. ◎Như: đậu tương 漿 sữa đậu nành, nê tương 漿 bùn loãng. ◇Đỗ Phủ : Khu nhi la tửu tương 漿 (Tặng Vệ Bát xử sĩ ) Xua con đi bày rượu và thức uống.
  2. (Danh) Hồ (để dán). ◎Như: tương hồ 漿 hồ để dán.
  3. (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎Như: tương y phục 漿 hồ quần áo, tương tẩy 漿 giặt và hồ. ◇Thủy hử truyện : Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ , 便漿 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.