Bộ [, ] U+6F38

jiàn, chán, jiān, qián
  1. (Phó) Dần dần, từ từ. ◎Như: tiệm nhập giai cảnh , dần dần đến chỗ thú vị, tuần tự tiệm tiến tuần tự tiến tới. ◇Nguyễn Du : Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ (Đối tửu ) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.
  2. (Danh) Sông Tiệm.
  3. Một âm là tiêm. (Động) Chảy vào. ◇Thư Kinh : Đông tiêm vu hải (Vũ cống ) Phía đông chảy vào biển.
  4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇Thi Kinh : Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường , (Vệ phong , Manh ) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
  5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇Sử Kí : Tục chi tiêm dân cửu hĩ (Hóa thực liệt truyện ) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
  6. (Động) Chìm ngập. ◇Hoài Nam Tử : Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu (Nhân gian ) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
  7. Lại một âm là tiềm. (Hình) Cao vòi vọi.
  8. (Hình) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

1. [漸至佳境] tiệm chí giai cảnh 2. [逐漸] trục tiệm