Bộ [, ] U+6F20
漠 mò
- (Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: đại mạc chi trung 大漠之中 nơi sa mạc.
- (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng rất nhỏ (thời xưa).
- (Hình) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
- (Hình) Trong, thanh triệt.
- (Hình) Rộng, bao la.
- (Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường, mạc thị 漠視 thờ ơ, hờ hững.
1. [大漠] đại mạc
2. [淡漠] đạm mạc
3. [冷漠] lãnh mạc
4. [漠漠] mạc mạc
5. [冥漠] minh mạc