Bộ [, ] U+6F20


  1. (Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: đại mạc chi trung nơi sa mạc.
  2. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng rất nhỏ (thời xưa).
  3. (Hình) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: đạm mạc nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
  4. (Hình) Trong, thanh triệt.
  5. (Hình) Rộng, bao la.
  6. (Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: mạc nhiên chểnh mảng, coi thường, mạc thị thờ ơ, hờ hững.

1. [大漠] đại mạc 2. [淡漠] đạm mạc 3. [冷漠] lãnh mạc 4. [漠漠] mạc mạc 5. [冥漠] minh mạc