Bộ [, ] U+6ED1

huá,
  1. (Hình) Trơn, nhẵn, bóng. ◎Như: quang hoạt bóng láng. ◇Liêu trai chí dị : Lục cẩm hoạt tuyệt (Phiên Phiên ) Gấm xanh trơn láng cực đẹp.
  2. (Hình) Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật. ◎Như: hoạt đầu giảo hoạt, không thành thật.
  3. (Hình) Lưu lợi, uyển chuyển. ◇Bạch Cư Dị : Gian quan oanh ngữ hoa để hoạt, U yết tuyền lưu thủy hạ than , (Tì Bà Hành ) Có lúc như tiếng chim oanh hót mau lẹ, uyển chuyển, (Có lúc) như tiếng nước suối chảy nghẹn ngào xuống ghềnh.
  4. (Động) Trượt. ◎Như: hoạt băng trượt băng, hoạt tuyết trượt tuyết, hoạt liễu nhất giao trượt ngã một cái.
  5. (Danh) Họ Hoạt.
  6. Một âm là cốt. (Động) § Xem cốt kê .

1. [平滑] bình hoạt 2. [滑稽] cốt kê, hoạt kê 3. [滑頭] hoạt đầu 4. [滑動] hoạt động 5. [滑涽] hoạt hôn 6. [滑落] hoạt lạc 7. [滑鐵盧] hoạt thiết lô 8. [光滑] quang hoạt