Bộ [, ] U+6ECC


  1. (Động) Gột, rửa. ◎Như: tẩy địch tẩy rửa. ◇Liêu trai chí dị : Đạo sĩ hà danh? Đương vi khanh nhất địch thử cấu ? (Hương Ngọc ) Đạo sĩ tên gì? Ta sẽ rửa vết nhục này cho nàng.
  2. (Động) Quét.
  3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng , , từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.