Bộ [, ] U+6EBC

湿 shī,
  1. (Danh) Đất ướt, đất ẩm thấp.
  2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: phong thấp bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
  3. (Hình) Ẩm, ướt. ◎Như: y phục hoàn thấp quần áo còn ướt.
  4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: lệ thấp y khâm . ◇Thủy hử truyện : Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.

1. [溼答答] thấp đáp đáp