Bộ [, ] U+6EBA
溺 nì,
niào
- (Động) Chìm, đắm. ◎Như: nịch tễ 溺斃 chết đuối.
- (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: Chửng dân ư trầm nịch 拯民於沉溺 (Nan thục phụ lão 難蜀父老) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm.
- (Động) Say đắm, trầm mê. ◇Trạng Me Nguyễn Giản Thanh 阮簡清: Sắc bất ba đào dị nịch nhân 色不波濤易溺人 Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
- (Phó) Quá độ, thái quá. ◎Như: nịch ái 溺愛 thương yêu nuông chiều quá mức.
- Một âm là niệu. (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông niệu 尿. ◇Nguyễn Du 阮攸: Trí Bá tất đầu vi niệu khí 智伯漆頭爲溺器 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.
1. [拯溺] chửng nịch