Bộ [, ] U+6EBA

, niào
  1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: nịch tễ chết đuối.
  2. (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇Tư Mã Tương Như : Chửng dân ư trầm nịch (Nan thục phụ lão ) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm.
  3. (Động) Say đắm, trầm mê. ◇Trạng Me Nguyễn Giản Thanh : Sắc bất ba đào dị nịch nhân Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
  4. (Phó) Quá độ, thái quá. ◎Như: nịch ái thương yêu nuông chiều quá mức.
  5. Một âm là niệu. (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông niệu 尿. ◇Nguyễn Du : Trí Bá tất đầu vi niệu khí (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.

1. [拯溺] chửng nịch