Bộ [, ] U+6E90

yuán
  1. (Danh) Nguồn. ◎Như: ẩm thủy tư nguyên uống nước nhớ nguồn.
  2. (Danh) Gốc, căn bổn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tiên sanh dĩ tri ngã bệnh nguyên, tương dụng hà dược trị chi? , ? (Đệ tứ thập cửu hồi) Tiên sinh biết gốc bệnh của tôi, vậy phải dùng thuốc gì trị được?
  3. (Danh) Họ Nguyên.
  4. (Phó) Nguyên nguyên cuồn cuộn không ngừng, nối tiếp không dứt.

1. [飲水思源] ẩm thủy tư nguyên 2. [病源] bệnh nguyên 3. [本源] bổn nguyên 4. [根源] căn nguyên 5. [來源] lai nguyên 6. [利源] lợi nguyên 7. [能源] năng nguyên 8. [源源本本] nguyên nguyên bổn bổn 9. [光源] quang nguyên 10. [溯源] tố nguyên 11. [辭源] từ nguyên